Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
彭彭 bành bành
1
/1
彭彭
bành bành
[
bàng bàng
]
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều, đông. ◇Trương Tịch
張
籍
: “Chiến xa bành bành tinh kì động, Tam thập lục quân tề thượng lũng”
戰
車
彭
彭
旌
旗
動
,
三
十
六
軍
齊
上
隴
(Tướng quân hành
將
軍
行
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chưng dân 7 - 烝民 7
(
Khổng Tử
)
•
Đả mạch - 打麥
(
Trương Thuấn Dân
)
•
Đại minh 8 - 大明 8
(
Khổng Tử
)
•
Hàn dịch 4 - 韓奕 4
(
Khổng Tử
)
•
Tái khu 3 - 載驅 3
(
Khổng Tử
)
•
Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Xuất xa 3 - 出車 3
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0