Có 1 kết quả:

彭彭 bành bành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều, đông. ◇Trương Tịch : “Chiến xa bành bành tinh kì động, Tam thập lục quân tề thượng lũng” , (Tướng quân hành ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0